🔍
Search:
XỘC VÀO
🌟
XỘC VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
냄새가 심하게 나다.
1
XỘC VÀO MŨI:
Mùi bốc ra một cách nghiêm trọng.
-
☆☆
Động từ
-
1
소름이 한꺼번에 돋다.
1
RÙNG MÌNH, ỚN LẠNH, NỔI (GAI ỐC), SỞN (TÓC GÁY):
Gai ốc sởn hết lên.
-
2
냄새나 기운이 한꺼번에 밀려들다.
2
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Khí hoặc mùi đồng thời ùa vào.
-
☆☆
Động từ
-
1
끝이 뾰족하거나 날카로운 것으로 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 들이밀다.
1
ĐÂM, CHÍCH, XUYÊN:
Bề mặt của vật nào đó bị chọc thủng hoặc bị dồn một cách mạnh mẽ đến mức thụt vào trong bởi vật có đầu sắc hoặc nhọn.
-
2
틈이나 사이에 무엇을 꽂거나 끼워 넣다.
2
GÀI, XUYÊN, ĐÚT:
Cắm hoặc nhét cái gì đó vào khe hở hoặc vào giữa.
-
3
내기 등에서 돈을 걸다.
3
ĐẶT:
Bỏ tiền vào cá cược...
-
4
남의 잘못을 다른 사람에게 일러바치다.
4
HỚT LẺO, MÁCH LẺO:
Mách lỗi của ai đó cho người khác biết.
-
5
감정 등을 강하게 자극하다.
5
XUYÊN THẤU TÂM CAN:
Tác động đến tình cảm v.v... một cách mạnh mẽ.
-
6
냄새가 강해서 후각을 자극하다.
6
XỘC VÀO, XÔNG LÊN:
Mùi mạnh nên kích thích khứu giác.
-
☆
Động từ
-
1
안으로 깊숙이 들어가다.
1
RÚC, CHUI:
Đi sâu vào trong.
-
2
속으로 깊이 스며들다.
2
XÔNG, XỘC VÀO, LÙA VÀO:
Thấm sâu vào bên trong.
-
3
좁은 틈을 비집고 들어가 자리를 잡다.
3
CHEN VÀO, XEN VÀO, NGẤM:
Nắm lấy những kẽ hở và đi vào chiếm chỗ.
-
4
한 분야를 깊이 공부하다.
4
ĐÀO SÂU, CHUYÊN SÂU:
Học sâu một lĩnh vực.
-
5
어떤 것을 알아내려고 몹시 노력하다.
5
ĐÀO SÂU, ĐI SÂU:
Rất cố gắng để tìm hiểu việc gì đó.
-
6
가슴이나 품 안에 안기다.
6
ÔM TRỌN:
Được ôm trong lòng hay vòng tay.
🌟
XỘC VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물고기나 동물의 피 등에서 나는 코를 찌르는 느낌의 역겹고 매스꺼운 냄새.
1.
MÙI TANH, MÙI TANH TƯỞI:
Mùi nồng và ghê tởm do cảm giác xộc vào mũi, tỏa ra từ máu của động vật hay cá.